1 |
Lãi suất Tỷ lệ tính lãi. | : '''''Lãi suất''' của tiền gửi quỹ tiết kiệm.''
|
2 |
Lãi suấtTỷ lệ tính lãi: Lãi suất của tiền gửi quỹ tiết kiệm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lãi suất". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lãi suất": . lãi suất lợi suất. Những từ có chứa "lãi suấ [..]
|
3 |
Lãi suấtTỷ lệ tính lãi: Lãi suất của tiền gửi quỹ tiết kiệm.
|
4 |
Lãi suấtSố tiền một công ty cần phải trả tiền nếu vay tiền từ một ngân hàng hoặc công ty khác. Ví dụ, khi bạn mua một chiếc xe bằng cách sử dụng một khoản vay xe, bạn phải trả không chỉ là số tiền bạn vay mà còn quan tâm, dựa trên một phần trăm của số tiền bạn vay.
|
5 |
Lãi suấtỞ một mức độ nào đó, lãi suát là giá của tiền. Đó là tiền được trả cho các khoản vay và tiền được nhận cho các khoản nạp.
|
6 |
Lãi suấtLà giá cả của tín dụng, cái mà người vay phải trả để có quyền sử dụng khoản tiền vay trong một khoảng thời gian nhất định.
|
7 |
Lãi suấtLà giá cả của tín dụng, cái mà người vay phải trả để có quyền sử dụng khoản tiền vay trong một khoảng thời gian nhất định.
|
8 |
Lãi suấtLà giá cả của tín dụng, cái mà người vay phải trả để có quyền sử dụng khoản tiền vay trong một khoảng thời gian nhất định.
|
9 |
Lãi suấtdanh nghĩa (lãi suất coupon) của trái phiếu là tỷ lệ phần trăm (%) lãi hàng năm tính trên mệnh giá mà tổ chức phát hành phải thanh toán cho người sở hữu trái phiếu trong suốt thời hạn của trái phiếu.
|
10 |
Lãi suấtLãi suất là tỷ lệ mà theo đó tiền lãi được người vay trả cho việc sử dụng tiền mà họ vay từ một người cho vay. Cụ thể, lãi suất (I/m) là phần trăm tiền gốc (P) phải trả cho một số lượng nhất định của [..]
|
11 |
Lãi suấttỉ lệ phần trăm giữa lãi so với vốn lãi suất cho vay tính theo lãi suất ngân hàng cho vay với lãi suất cao
|
<< Lãi | Tài khoản >> |